A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị Đại học
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440Hotline: 0968.293.466
- Email: [email protected]
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;
- Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên Website.
5. Học phí
- Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành/ Chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến) 7850106 B08; D01; D07; D10 B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt 2 Lâm sinh 7620205 A00; A16; B00; D01 Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS 7620205.01 Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon 7620205.02 3 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00; B00; C15; D01 4 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A16; B00; D01 5 Du lịch sinh thái 7850104 B00; C00; C15; D01 6 Thiết kế nội thất 7580108 A00; C15; D01; H00 7 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00; A16; D01; D07 8 Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) Mã thí điểm A00; A16; D01; D07 9 Kế toán 7340301 A00; A16; C15; D01 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp 7340301.01 Chuyên ngành Kế toán công 7340301.02 Chuyên ngành Kế toán 7340301.03 10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A16; C15; D01 Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 7340101.01 Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số 7340101.02 Chuyên ngành Quản trị logistics 7340101.03 11 Kinh tế 7310101 A00; A16; C15; D01 Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn 7310101.01 Chuyên ngành Kinh tế đầu tư 7310101.02 Chuyên ngành Kinh tế số 7310101.03 12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A16; C15; D01 Chuyên ngành Tài chính 7340201.01 Chuyên ngành Ngân hàng 7340201.02 Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính 7340201.03 13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A16; C15; D01 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; C15; D01 Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn 7810103.01 Chuyên ngành Quản trị lữ hành 7810103.02 15 Công tác xã hội 7760101 A00; C00; C15; D01 16 Quản lý đất đai 7850103 A00; A16; B00; D01 Chuyên ngành Địa tin học 7850103.01 Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại 7850103.02 Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh 7850103.03 17 Bất động sản 7340116 A00; A16; C15; D01 18 Khoa học cây trồng 7620110 A00; A16; B00; D01 Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao 7620110.01 Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn 7620110.02 19 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00; D01; C15; V01 Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan 7580102.01 Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị 7580102.02 Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị 7580102.03 20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A16; D01 Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng 7580201.01 Chuyên ngành Quản lý xây dựng 7580201.02 21 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; A16; D01 22 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 23 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí 7520103.01 Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520103.02 24 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến) 7520118 25 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 26 Công nghệ sinh học 7420201 A00; A16; B00; B08 27 Thú y 7640101 28 Chăn nuôi 7620105 29 Quản lý xây dựng (Dự kiến) 7580302 A00; A01; A16; D01 Một số ngành khác (có thông báo sau)*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023Xét theo học bạ
Xét theo học bạ
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.
Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo).
- Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0.
- Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0.
Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.
Kế toán 18 14
18,00
15,00
18 1418,00
15,00
18 14
18,00
15,00
18 14
Bảo vệ thực vật 18 15
21 17
21 14
18,00
15,00
18 14
18,00
15,00
18 1418,00
15,00
21 18
18
18 14
18,00
15,00
18 1518,00
15,00
16 15
18 14
18 14
18,00
15,00
18 14
18,00
15,00
18 14
18 14
Lâm sinh 15 14
18,00
15,00
18 1418,00
15,00
18 1418,00
15,00
Thiết kế nội thất 18 1418,00
15,00
Thú y 1818,00
15,00
Công tác xã hội 18 1418,00
15,00
Kinh tế 18 14
Quản lý đất đai 18 14
18,00
15,00
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ 1818,00
15,00
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) 18 14
Quản lý tài nguyên và Môi trường 18 14
18,00
15,00
Bất động sản 18 1418,00
15,00
Du lịch sinh thái - 1418,00
15,00
Tài chính - Ngân hàng
18,00
15,00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
18,00
15,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18,00
15,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]