Cách Test Mã Lỗi Máy Lạnh Samsung, Check Lỗi Điều Hòa Samsung.

Một trong các cách phổ biến kiểm tra mã lỗi điều hòa, kỹ thuật sửa điều hòa thường dùng đó là kiểm tra mã lỗi điều hòa bằng Remote. Ở điều hòa Samsung inverter check lỗi điều hòa Samsung bằng cách nào? Các bạn cùng xem bài viết cách test mã lỗi máy lạnh điều hòa Samsung tại đây nhé!

test-loi-dieu-hoa-samsung

Cách test lỗi máy lạnh samsung

LED Display = Flashing LED hiển thị = Flashing

Tùy chọn mã lỗi

Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây

Operation = Yes Hoạt động = Có

Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =

Turbo = Yes Turbo = Có

Check lỗi điều hoà Samsung

Operation = Yes: Hoạt động = Có Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có Display = E2 LED: Hiển thị = E2 Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch Operation: Hoạt động

Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer = Turbo = Yes: Turbo = Có LED Display = E3 LED: hiển thị = E3 Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ.

LED Display = E6 LED: hiển thị = E6 : Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.

LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing Tùy chọn mã lỗi - Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer = Turbo = Yes Turbo = Có LED Display = LED hiển thị = Đơn vị nhiệt độ cảm biến - Mở hoặc đóng mạch Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời

Error Code = Er - E1 Lỗi Mã = Er - E1 : Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt) Error Code = Er - E5 Lỗi Mã = Er - E5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt) Error Code = Er - 05 Lỗi Mã = Er - 05 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt) Error Code = Er - 06 Lỗi Mã = Er - 06 : Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB

Error Code = E3 - 01 Lỗi Mã = E3 - 01 : Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp Error Code = Er - 01 Lỗi Mã = Er - 01 : Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời Error Code = Er - 11 Lỗi Mã = Er - 11 : Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại Error Code = Er - 12 Lỗi Mã = Er - 12 : Bất thường tăng nhiệt độ OLP Error Code = Er - 13 Lỗi Mã = Er - 13 : Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả Error Code = Er - 14 Lỗi Mã = Er - 14 : Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt Error Code = Er - 15 Lỗi Mã = Er - 15 : Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động Error Code = Er - 10 Lỗi Mã = Er - 10 : BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây Error Code = Er - E6 Lỗi Mã = Er - E6 : Temp-cảm biến Error Code = Er - 32 Lỗi Mã = Er - 32 : Kiểm tra xả temp-cảm biến Error Code = Er - 33 Lỗi Mã = Er - 33 : Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến Error Code = Er - 17 Lỗi Mã = Er - 17 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời Error Code = Er - 36 Lỗi Mã = Er - 36 : Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB Error Code = Er - 37 Lỗi Mã = Er - 37 : Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB Error Code = Er - 38 Lỗi Mã = Er - 38 : Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi.

Liên hệ thợ sửa điều hòa Samsung: https://dichvusuadieuhoa.net/sua-dieu-hoa-samsung/

Display = E1 01 Hiển thị = E1 01 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) - Kiểm tra dây cáp Display = E1 02 Hiển thị = E1 02 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) - Kiểm tra địa chỉ Display = E1 21 Hiển thị = E1 21 : Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt) Display = E1 22 Hiển thị = E1 22 : Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt) Display = E1 23 Hiển thị = E1 23 : Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt) Display = E1 28 Hiển thị = E1 28 : Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi - trong ống bay hơi cảm biến tách Display = E1 30 Hiển thị = E1 30 : Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách Display = E1 54 Hiển thị = E1 54 : Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng Display = E1 61 Hiển thị = E1 61 : Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời Display = E1 62 Hiển thị = E1 62 : Kiểm tra điểm = EPROM lỗi Display = E1 63 Hiển thị = E1 63 : Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi Display = E1 85 Hiển thị = E1 85 : Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây Display = E2 01 Hiển thị = E2 01 : Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp Display = E2 02 Hiển thị = E2 02 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu) Display = E2 03 Hiển thị = E2 03 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời Display = E2 21 Hiển thị = E2 21 : Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 37 Hiển thị = E2 37 : Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 46 Hiển thị = E2 46 : Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách Display = E2 51 Hiển thị = E2 51 : Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 59 Hiển thị = E2 59 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi Display = E2 60 Hiển thị = E2 60 : Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 61 Hiển thị = E2 61 : Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách Display = E3 20 Hiển thị = E3 20 : Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E4 01 Hiển thị = E4 01 : Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ) Display = E4 04 Hiển thị = E4 04 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm) Display = E4 16 Hiển thị = E4 16 : Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ) Display = E4 19 Hiển thị = E4 19 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán) Display = E4 22 Hiển thị = E4 22 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán) Display = E4 40 Hiển thị = E4 40 : Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm Display = E4 41 Hiển thị = E4 41 : Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như Display = E4 60 Hiển thị = E4 60 : Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện Display = E4 61 Hiển thị = E4 61 : Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần) Display = E4 62 Hiển thị = E4 62 : Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào Display = E4 63 Hiển thị = E4 63 : Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn Display = E4 64 Hiển thị = E4 64 : Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao Display = E4 65 Hiển thị = E4 65 : Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại Display = E4 66 Hiển thị = E4 66 : Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn) Display = E4 67 Hiển thị = E4 67 : Kiểm tra điểm = nén quay lỗi Display = E4 68 Hiển thị = E4 68 : Kiểm tra lỗi và giải thích Display = E4 69 Hiển thị = E4 69 : Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ Display = E4 70 Hiển thị = E4 70 : Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải Display = E4 71 Hiển thị = E4 71 : Kiểm tra điểm = EPROM lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB Display = E4 72 Hiển thị = E4 72 : Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện - Kiểm tra nguồn điện Display = E5 54 Hiển thị = E5 54 : Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) - Kiểm tra tính chất làm lạnh.

Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/cach-test-ma-loi-may-lanh-samsung-bang-remote-a33803.html