Công thức này áp dụng cho các loại chất lỏng như nước hoặc dầu. Trong đó V là vận tốc nước và A là tiết diện ống.
Với tiết diện ống tròn thì A có giá trị 3.14 * R2. R là bán kính của phần lõi dẫn nước, tương đương khoảng 1/2 thông số ghi trên ống. Ví dụ như ống phi 21 thì R có giá trị ~ 10mm.
Công thức Q=VA
Tiết diện ống tròn
Các đường ống dẫn nước và chất lỏng thường là ống tròn, thông số kỹ thuật bao gồm độ dày thành ống, áp suất tối đa và đường kính (theo mm).
Đường kính được tính theo mặt ngoài của ống, có nghĩa là bao gồm độ dày đường ống. Nếu cẩn thận, chúng ta nên tính toán khả năng dẫn nước sau khi đã trừ đi độ dày thành bể. Ví dụ ống dẫn nước phi Ø 60 class 2 sẽ có đường kính trong lòng ống là 56mm (sau khi đã trừ 2mm 2 bên thành ống). Bán kính của ống là 56/2=28mm. Do vậy tiết diện ống tính được là 3.14*282=2462mm2
Vận tốc dẫn nước
Vận tốc nước sử dụng cho cứu hỏa là 2.4M/s trong khi nước dẫn cho sinh hoạt hoặc tưới là 1.2M/s. Nhìn chung thông số vận tốc bạn áp dụng cho hệ thống tưới 1.0M/s-1.2M/s là phù hợp
Các thông số chúng ta nói ở phía trên nhìn chung được áp dụng theo các đơn vị không đồng nhất.
Trong tính toán đường ống cho hệ thống tưới. Bạn cần quy đổi theo cùng một đơn vị (mét, milimét, decimet, giờ, phút hoặc giây)
Giả sử một ống dẫn cho khả năng cung cấp 1 lít nước mỗi giây ~ mỗi giờ cung cấp được 3600 lít nước tương đương 3.6 khối nước
Công thức này áp dụng cho thiết kế các đường ống dẫn chất lỏng sao cho đủ lưu lượng cung cấp mà vẫn tiết kiệm vật tư và chi phí thi công.
Trong bài viết này, nó là một phần trong quy trình thiết kế và lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt công nghệ cao
Chúng tôi thực hiện một bảng tra cứu lưu lượng trên những ống dẫn nước phổ biến
** Vận tốc nước được giả sử là 1.0m/s. Do lưu lượng có tỷ lệ thuận với vận tốc nước, bạn có thể nhân đôi lưu lượng nếu vận tốc bơm nước đạt 2.0m/s
Loại ống Khối/giờ Lít/phút LDPE 16 0,553896 9,2316 LDPE 20 0,915624 15,2604 PVC phi 21 0,816714 13,6119 PVC phi 27 1,494954 24,9159 PVC phi 34 2,5434 42,39 PVC phi 60 8,862336 147,7056 HDPE phi 75 14,245866 237,4311 HDPE phi 90 20,901096 348,3516 HDPE phi 110 31,752936 529,2156 HDPE phi 140 52,269696 871,1616
* Xin lưu ý
>>Tải file<<
Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/1-tieng-chay-bao-nhieu-khoi-nuoc-a48984.html