“Thiên tài” là một từ vựng khá đặc biệt mỗi khi chúng được nhắc đến bên cạnh một người nào đó với sự ngưỡng mộ và tôn vinh giá trị, óc sáng tạo và thông minh vượt trội của họ. Vậy “thiên tài” trong tiếng anh là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về từ vựng này ngay nhé.
1.Thiên tài trong tiếng anh là gì?
(thiên tài tiếng anh là gì)
Trong tiếng anh, “thiên tài” được hiểu với tên gọi là Genius (Danh từ).
Khi dịch ra tiếng việt, chúng ta cũng hiểu thiên tài là một danh từ để chỉ những điều gì đó hoặc ai đó thông minh xuất chúng, làm việc một cách xuất sắc và đạt được những thành tựu vĩ đại. Thiên tài thường là những người có năng lực vượt bậc, được trời phú cho những khả năng đặc biệt và vượt xa những người khác trong cùng một lĩnh vực. Họ vốn là người không chỉ có đầu óc sáng tạo và thông minh bình thường mà còn đạt được những thành tựu mới mẻ, chưa từng thấy bao giờ của nhân loại.
Chúng ta cũng thường nghe về các thiên tài trong các lĩnh vực khác nhau như: thiên tài quân sự, thiên tài văn học, thiên tài toán học….
Ví dụ:
- Nguyen Hue is the military genius of Vietnam.
- Nguyễn Huệ là thiên tài quân sự của Việt Nam.
-
- Actually, I knew her to be before I had seen her; but the rare excellence of that divine genius no one can sufficiently feel who does not see his face, and hear him speak.
- Thực ra, tôi biết cô ấy trước khi tôi gặp cô ấy; nhưng sự xuất sắc hiếm có của thiên tài thần thánh đó không ai có thể đủ cảm nhận được ai không nhìn thấy mặt, nghe thấy nói.
-
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau.
Genius (Danh từ): Thiên tài
Phát âm: genius /ˈdʒiː.ni.əs/
Nghĩa tiếng anh: Genius, a very great and rare natural ability or skill, especially in a particular area such as science or art, or a person who has this.
Nghĩa tiếng việt: khả năng hoặc kỹ năng tự nhiên rất tuyệt vời và hiếm có, đặc biệt là trong một lĩnh vực cụ thể như khoa học hoặc nghệ thuật, hoặc một người có được điều này.
Ví dụ:
- His father lent him the Genius of Christianity, and to this book she ascribes the first change in her religious views.
- Cha của anh ấy đã cho anh ấy mượn cuốn Thiên tài của Cơ đốc giáo, và trong cuốn sách này, cô ấy miêu tả sự thay đổi đầu tiên trong quan điểm tôn giáo của mình.
-
- She was regarded by her parents, and seems to have regarded herself as a genius.
- Cô được cha mẹ coi trọng và dường như đã coi mình như một thiên tài.
-
(Thiên tài Albert Einstein)
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình vừa chia sẻ thì đến đây là những ví dụ cụ thể mở rộng hơn về cách dùng Genius - thiên tài trong câu.
Genius: thiên tài
Ví dụ:
- Genius to seize on all that is true and noble in life, made her father most startling proposals pregnant with meaning, and even his.
- Thiên tài nắm bắt tất cả những gì chân chính và cao quý trong cuộc sống, đã khiến cho hầu hết các đề xuất đáng kinh ngạc của cha cô đều mang ý nghĩa, và thậm chí là của ông.
-
- In fact, in our own age conscious statecraft is also at work, where the genius of statesmen is gradually endowing that dominion with all the attributes of independence and power.
- Trên thực tế, trong thời đại của chúng ta, nền pháp chế có ý thức cũng đang hoạt động, nơi mà thiên tài của các chính khách đang dần dần trao quyền thống trị đó với tất cả các thuộc tính của độc lập và quyền lực.
-
- In fact, she did not have the genius to find a way out of United State entanglement or the skill to steer a constitutional monarchy between rival factions.
- Trên thực tế, cô không phải là thiên tài để tìm ra lối thoát khỏi sự vướng mắc của Liên bang Hoa Kỳ hay kỹ năng điều hành chế độ quân chủ lập hiến giữa các phe phái đối địch.
-
- Actually, I think except for this single instance of oversight or perversity her mother's defence was throughout a masterpiece of indomitable ingenuity, of delicate and steadfast courage, of womanly dignity and genius.
- Trên thực tế, tôi nghĩ ngoại trừ trường hợp duy nhất về sự giám sát hay nghịch cảnh này, sự bảo vệ của mẹ cô ấy xuyên suốt là một kiệt tác của sự khéo léo bất khuất, lòng dũng cảm tinh tế và kiên định, phẩm giá và thiên tài của người phụ nữ.
-
- His sister was, perhaps, the most universal genius of her age, and is said to have written upwards of a hundred different works, the chief part of which have remained unpublished.
- Em gái của anh, có lẽ, là thiên tài phổ quát nhất trong độ tuổi của cô, và được cho là đã viết hơn một trăm tác phẩm khác nhau, phần chính của chúng vẫn chưa được xuất bản.
-
(thiên tài âm nhạc Mozart)
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Genius - thiên tài trong tiếng anh.
Nghĩa tiếng anh từ vựng
Nghĩa tiếng việt từ vựng
(mathematical) genius.
(toán học) thiên tài.
(an) artistic genius
thiên tài nghệ thuật
creative genius
thiên tài sáng tạo
musical genius
thiên tài âm nhạc
stroke of genius
nét vẽ của thiên tài
military genius
thiên tài quân sự
Trên đây là bài viết của chúng mình về “thiên tài” trong tiếng anh. Chúc các bạn ôn tập tốt!