Đại học Hàng hải Việt Nam

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024

* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ)

* Đối với phương thức 4

* Đối với phương thức 5

* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

* Đối với phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024

* Đối với phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ

* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 D101 Điều khiển tàu biển 200 A00, A01, C01, D01 2 D102 Khai thác máy tàu biển 160 3 D103 Điện tự động giao thông vận tải 90 4 D104 Điện tử viễn thông 90 5 D105 Điện tự động công nghiệp 120 6 D106 Máy tàu thủy 45 7 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 45 8 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 9 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 45 10 D110 Xây dựng công trình thủy 45 11 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 12 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 75 13 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 45 14 D114 Công nghệ thông tin 110 15 D115 Kỹ thuật môi trường 120 A00, A01, D01, D07 16 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 A00, A01, C01, D01 17 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 90 18 D118 Công nghệ phần mềm 60 19 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 20 D120 Luật hàng hải 100 21 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120 22 D122 Kỹ thuật ô tô 90 23 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50 24 D124 Tiếng Anh thương mại 120 A01, D01, D10, D14 25 D125 Ngôn ngữ Anh 120 26 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 45 A00, A01, D01, D07 27 D127 Kiến trúc và nội thất 30 A00, A01, C01, D01 28 D128 Máy và tự động công nghiệp 90 29 D129 Quản lý hàng hải 100 30 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 31 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 90 32 D401 Kinh tế vận tải biển 150 33 D402 Kinh tế ngoại thương 150 34 D403 Quản trị kinh doanh 90 35 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 36 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 37 D410 Kinh tế vận tải thủy 100 38 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 39 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 90 40 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 90 41 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 110 42 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 110 43 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30 44 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30 45 D132 Luật kinh doanh 60 A00, A01, C01, D01 46 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (CTTT) 100 A01, D01, D07, D15 47 A408 Kinh tế Hàng hải (CTTT) 100 48 A4089 Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) 120 49 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử 60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

25,35

25,25

25,0

24,50

24,25

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

24,25

24,25

22,0

23,50

23,00

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

26,25

26,25

25,75

25,75

25,25

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

25,75

25,75

25,50

25,00

24,75

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

25

24,75

24,50

24,00

23,50

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

24,50

24,25

24,0

23,25

23,00

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

24,40

24,0

23,0

23,00

22,75

Luật hàng hải

17

-

20,50

23,65

23,25

22,0

22,50

22,00

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

Điện tự động tàu thủy

14

16

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Kỹ thuật cầu đường

14

16

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

34,75

33,0

32,0

32,25

32,00

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

34,25

33,25

32,25

32,50

32,25

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

23,35

23,50

23,0

22,50

22,25

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

24,35

24,0

23,50

23,00

22,75

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

22,25

22,00

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

23,00

22,50

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

22,75

22,50

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hàng hải

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/logo-dai-hoc-hang-hai-a57377.html