Phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Hình học – Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 536 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Hình học.

MỤC LỤC: Chương 1. VECTƠ 1. §1 - CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 2. + Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ 2. + Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau 5. §2 - TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 9. A Tóm tắt lí thuyết 9. B Các dạng toán 10. + Dạng 1. Xác định véc-tơ 10. + Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước 13. + Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ 17. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 21. §3 - TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. B Các dạng toán 31. + Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số 32. + Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương 34. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số 39. + Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy 46. + Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ 49. C Bài tập tổng hợp 53. §4 - HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 59. A Tóm tắt lí thuyết 59. B Các dạng toán 60. + Dạng 1. T 60. + Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy 64. + Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm - trọng tâm 67. + Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng 70. C Bài tập tổng hợp 75. §5 - ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 83. A Đề số 1a 83. B Đề số 1b 86. C Đề số 2a 89. D Đề số 2b 91. E Đề số 3a 93. F Đề số 3b 96. Chương 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 99. §1 - GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 99. A Tóm tắt lí thuyết 99. B Các dạng toán 100. + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác 100. + Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác 102. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác 104. §2 - TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 110. §3 - Tích vô hướng của hai véc-tơ 110. A Tóm tắt lý thuyết 110. B Các dạng toán 111. + Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ 111. + Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ -góc giữa hai đường thẳng-điều kiện vuông góc 115. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. 118. + Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước 122. + Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác - tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng 126. §4 - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 131. A Tóm tắt lý thuyết 131. B Các dạng toán 133. + Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết 133. + Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó 139. + Dạng 3. Diện tích tam giác 144. + Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác 146. + Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông 150. + Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân 153. + Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều 156. + Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc 158. §5 - ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 164. A Đề số 1a 164. B Đề số 1b 165. C Đề số 2a 167. D Đề số 2b 169. E Đề số 3a 170. F Đề số 3b 173. Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 177. §1 - PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 177. A Tóm tắt lí thuyết 177. B Các dạng toán 178. + Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng 178. + Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 179. + Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng 182. + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 185. + Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành 187. + Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác 190. §2 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 197. A Tóm tắt lý thuyết 197. B Các dạng toán 197. + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. 197. + Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. 199. + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm 205. + Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm 208. + Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước 213. + Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 220. + Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 225. + Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số 226. + Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số 228. + Dạng 10. Tìm tọa độ một điểm thỏa một điều kiện cho trước 233. §3 - ĐƯỜNG ELIP 244. A Tóm tắt lí thuyết 244. B Các dạng toán 245. + Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip 245. + Dạng 2. Viết phương trình đường Elip 248. + Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước 252. §4 - ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 263. A Đề số 1a 263. B Đề số 1b 264. C Đề số 2a 265. D Đề số 2b 267. E Đề số 3a 269. F Đề số 3b 271.

Tải tài liệu

Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/toan-hinh-10-a60028.html