Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2023 - 2024

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10

Số câu

1

2

1

2

2

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

2,0

Cộng, trừ trong phạm vi 10

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

Tổng

Số câu

1

2

3

1

1

2

5

5

Số điểm

1,0

2,0

3,0

1,0

1,0

2,0

5,0

5,0

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Đề 1

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1

A. 4, 9, 6

B. 0, 4, 7

C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 - 3 = ? (1 điểm) - M2

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) - M2

A. 2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3

C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) - M3

A. 7

B. 8

C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) - M2

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 8: Tính (1 điểm) - M2

8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) - M3

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

..............................................................................................................................................

Câu 10: Số? (1 điểm) - M3

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

A

B

C

Điểm

1

1

1

1

1

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)

Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)

Câu 10: Số? (1 điểm)

Có 8 khối lập phương

Đề 2:

Xem thêm:

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

Đề 1:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:

A. 3

B. 5

C. 9

Câu 2: (1 điểm) Nối

Đề thi Toán lớp 1 học kì 1

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:

2 + 3 = …..

1 + 8 = ….

9 + 0 = …..

8 - 4 = ….

5 - 2 = ….

7 - 6 = …..

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =

10 - 2 - 5 - 3 =

Câu 2 (1 điểm): Tính

10 - 3 =.......

4 + 2 =.......

Câu 3 (1 điểm): Số?

...... + 2 = 2 + 0

6 - ....... = 6

Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3

a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số …là số liền trước của số 21.

Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

C. 9

Câu 2: (1 điểm) Nối

HS tự nối

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:

2 + 3 = 5

1 + 8 = 9

9 + 0 = 9

8 - 4 = 4

5 - 2 = 3

7 - 6 = 1

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 = 10

10 - 2 - 5 - 3 = 0

Câu 2 (1 điểm): Tính

10 - 3 = 7

4 + 2 = 6

Câu 3 (1 điểm): Số?

0 + 2 = 2 + 0

6 - 0 = 6

Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3

a. 1, 3. 7, 8

b. 8, 7, 3, 1

Câu 5 (1 điểm):

3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 20 là số liền trước của số 21.

Câu 7:

Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.

Đề 2:

Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:

Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Các số lớn hơn 7?

A. 5, 6, 7

B. 7, 8, 9

C. 8, 9, 10

D. 7, 1, 10

Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:

☐ 0 = 7 - 7

☐ 6 = 4 + 3

☐ 9 - 5 = 3

☐ 10 - 8 = 2

Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?

Câu 5. (2đ) Số?

a)

b) 8 + 0 + 2 = ……..10 - 0 - 4 = ………

Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

8 - 2 …. 51 + 3 …. 4 + 3

Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3

A. 7

B. 2

C. 6

D . 8

Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhậtB. 4 hình tròn, 2 hình tam giácC. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhậtD. Cả A và B

Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 - 2 < …. - 1 < 9 + 0

Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?

Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)

Câu 2: C (0,5 điểm)

Câu 3: (0,5 điểm)

Đ 0 = 7 - 7

S 6 = 4 + 3

S 9 - 5 = 3

Đ 10 - 8 = 2

Câu 4: C (0,5 điểm)

Câu 5: (2 điểm)

a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm

b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm

Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm

Câu 7: D (0,5 điểm)

Câu 8: D (0,5 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 10: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư

Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con (4 con), chuồng B 2 con (1 con)

Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Số câu và số điểm

Mức 1 Nhận biết (50%)

Mức 2 Kết nối (30%)

Mức 3 Vận dụng (20%)

Tổng (100%)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học:

- Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10

Số câu

3

2

2

2

1

5

5

Số điểm

1,5

3

0,5

2

1

2

6

Câu số

1,2,3

5,6

7

9,10

12

Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật;

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Câu số

4

8

11

Tổng

Số câu

4

2

1

2

2

6

6

Số điểm

2

3

1

2

2

3

7

Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/de-thi-toan-lop-1-a61817.html