Get Into là gì và cấu trúc cụm từ Get Into trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ hay còn gọi là Phrasal Verbs luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp ít nhiều gây không ít khó khăn cho người học bởi mỗi một động từ có thể đi kèm với các giới từ khác nhau tạo ra nhiều lớp ngữ nghĩa dùng trong từng trường hợp. Với động từ get, bên cạnh get on, get in, get off,.... Cụm động từ Get into cũng là một phrasal verb phổ biến mà có nhiều lớp nghĩa. Hôm nay, bạn học hãy cùng studytienganh chúng mình tìm hiểu về cụm động từ này nhé.

1. Get into nghĩa là gì. Cấu trúc và cách dùng cụm từ get into.

- Get into là một cụm động từ. Tương tự như các cụm động từ khác, get into được cấu tạo bởi động từ get: /ɡet/ :nhận được, kiếm được, lấy được, mua và giới từ into : /ˈɪn.tuː/ vào trong, vào. Khi đọc cụm động từ get into, ta nối âm /t/ của từ get với /ˈɪn.tuː/ của giới từ.

- Get into đứng sau chủ ngữ và thường là thành phần chính cậu tạo nên vị ngữ. Get into có rất nhiều lớp nghĩa. Cụ thể:

Get into sth: trở nên thích thú với một hành động, môn học,...nào đó và bắt đầu tham gia chúng:

Ví dụ:

Get into sth: dùng khi bạn không biết điều gì xảy ra với họ mà họ lại cư xử kì lạ như vậy.

Ví dụ:

Hình ảnh minh họa Get into trong Tiếng Anh.

Get into: đủ nhỏ để mặc vừa một cái gì đó

Ví dụ:

Get into: dính líu tới những điều không tốt

Ví dụ:

Get into: được thừa nhận, chấp nhận như một thành viên của một tập thể.

Ví dụ:

Get into: trách móc, chỉ trích.

Ví dụ:

Hình ảnh minh họa cách dùng Get into trong Tiếng Anh.

2. Một số Collocations/ Idioms liên quan đến Get into:

- Get into cũng là một trong số các cụm động từ được sử dụng rộng rãi để tạo thành các Collocations hay Idioms. Hãy cúng chúng mình đến với các thành ngữ, tục ngữ, cụm từ cố định đó nhé:

Collocations/Idioms

Ý nghĩa

Ví dụ

Get into gear

Bắt đầu làm việc, bắt đầu làm việc một cách có hiệu quả.

Get into the swings of things

Tham gia một việc gì đó và đạt được sự tiến triển trong việc đó.

Get back into the swings of things

Trở lại làm một công việc nào đó sau khi có một khoảng thời gian nghỉ ngơi

Get into the spirit of something

Tham gia vào các hoạt động xã hội hay tình nguyện một cách tích cực.

get into là gì

Hình ảnh minh họa Collocations liên quan đến Get into.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Phrasal verb Get into. Các bạn học của studytienganh hãy cùng chúng mình đón đọc các bài học tiếp theo trong chuỗi series Cụm động từ thú vị nhé!

Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/get-into-la-gi-a72326.html