Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1.Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

* Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)

* Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

* Ưu tiên xét tuyển thẳngtheo quy định của Trường ĐH CNTT

4.2.2. Phương thức2: Xét tuyển dựa trên điểm thi

* Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức

* Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HN tổ chức

* Điểm thi tốt nghiệp THPT

4.2.3. Phương thức3: Xét tuyển dựa trêncác chứng chỉ quốc tế uy tín

* Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội

* Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật

Chứng chỉ IELTS Chứng chỉ TOEFL iBT Chứng chỉ JLPT ≥ 6.5 ≥65 ≥N3

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023-2024 chương trình đại trà là: 33.000.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2025 -2026 (đồng/năm học) 1

Chính quy

33.000.000 37.000.000 42.000.000 47.000.000 2

Chương trình tiên tiến

50.000.000 50.000.000 55.000.000 60.000.000 3 Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000 138.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 7480101 Khoa học máy tính 280 A00, A01, D01, D07 2 7480107 Trí tuệ nhân tạo 40 3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 200 4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 240 5 7480104 Hệ thống thông tin 180 6 7480104_TT Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) 80 A01, D01, D07 7 7340122 Thương mại điện tử 140 A00, A01, D01, D07 8 7480201 Công nghệ thông tin 120 9 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt Nhật) 140 A00, A01, D01, D06, D07 10 7480109 Khoa học dữ liệu 80 A00, A01, D01, D07 11 7480202 An toàn thông tin 180 12 7480106 Kỹ thuật máy tính 170 A00, A01 13 7480105 Thiết kế vi mạch 150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thương mại điện tử

26,7

878

27,05

25,80

26,12

2

Khoa học máy tính

27,3

920

27,1

26,90

27,30

3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26,35

810

26,3

25,40

25,70

4

Kỹ thuật phần mềm

27,55

930

28,05

26,90

26,85

5

Hệ thống thông tin

26,7

855

26,7

26,10

26,25

6

Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến)

26,15

775

25,55

7

Kỹ thuật máy tính

26,9

865

26,55

25,60

26,25

8

Công nghệ thông tin

27,3

905

27,9

26,90

27,10

9

Công nghệ thông tin (Việt Nhật)

25,85

795

26,3

25,90

25,55

10

An toàn thông tin

27

880

26,95

26,30

26,77

11

Khoa học dữ liệu

26,65

875

27,05

27,10

27,50

12

Trí tuệ nhân tạo

28

27,80

28,30

13 Thiết kế vi mạch

25,40

26,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://myphamsakura.edu.vn/truong-dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-a72898.html