Một trong các cách phổ biến kiểm tra mã lỗi điều hòa, kỹ thuật sửa điều hòa thường dùng đó là kiểm tra mã lỗi điều hòa bằng Remote. Ở điều hòa Samsung inverter check lỗi điều hòa Samsung bằng cách nào? Các bạn cùng xem bài viết cách test mã lỗi máy lạnh điều hòa Samsung tại đây nhé!
- Máy Lạnh Samsung Báo Lỗi C4 22
- Lỗi Cf Máy Lạnh Samsung
Cách test lỗi máy lạnh samsung
LED Display = Flashing LED hiển thị = Flashing
Tùy chọn mã lỗi
Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
Operation = Yes Hoạt động = Có
Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes Turbo = Có
Check lỗi điều hoà Samsung
Operation = Yes: Hoạt động = Có Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có Display = E2 LED: Hiển thị = E2 Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch Operation: Hoạt động
Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer = Turbo = Yes: Turbo = Có LED Display = E3 LED: hiển thị = E3 Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ.
LED Display = E6 LED: hiển thị = E6 : Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.
LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing Tùy chọn mã lỗi - Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer = Turbo = Yes Turbo = Có LED Display = LED hiển thị = Đơn vị nhiệt độ cảm biến - Mở hoặc đóng mạch Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời
Error Code = Er - E1 Lỗi Mã = Er - E1 : Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt) Error Code = Er - E5 Lỗi Mã = Er - E5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt) Error Code = Er - 05 Lỗi Mã = Er - 05 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt) Error Code = Er - 06 Lỗi Mã = Er - 06 : Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Error Code = E3 - 01 Lỗi Mã = E3 - 01 : Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp Error Code = Er - 01 Lỗi Mã = Er - 01 : Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời Error Code = Er - 11 Lỗi Mã = Er - 11 : Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại Error Code = Er - 12 Lỗi Mã = Er - 12 : Bất thường tăng nhiệt độ OLP Error Code = Er - 13 Lỗi Mã = Er - 13 : Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả Error Code = Er - 14 Lỗi Mã = Er - 14 : Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt Error Code = Er - 15 Lỗi Mã = Er - 15 : Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động Error Code = Er - 10 Lỗi Mã = Er - 10 : BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây Error Code = Er - E6 Lỗi Mã = Er - E6 : Temp-cảm biến Error Code = Er - 32 Lỗi Mã = Er - 32 : Kiểm tra xả temp-cảm biến Error Code = Er - 33 Lỗi Mã = Er - 33 : Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến Error Code = Er - 17 Lỗi Mã = Er - 17 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời Error Code = Er - 36 Lỗi Mã = Er - 36 : Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB Error Code = Er - 37 Lỗi Mã = Er - 37 : Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB Error Code = Er - 38 Lỗi Mã = Er - 38 : Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi.
Liên hệ thợ sửa điều hòa Samsung: https://dichvusuadieuhoa.net/sua-dieu-hoa-samsung/
Display = E1 01 Hiển thị = E1 01 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) - Kiểm tra dây cáp Display = E1 02 Hiển thị = E1 02 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) - Kiểm tra địa chỉ Display = E1 21 Hiển thị = E1 21 : Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt) Display = E1 22 Hiển thị = E1 22 : Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt) Display = E1 23 Hiển thị = E1 23 : Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt) Display = E1 28 Hiển thị = E1 28 : Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi - trong ống bay hơi cảm biến tách Display = E1 30 Hiển thị = E1 30 : Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách Display = E1 54 Hiển thị = E1 54 : Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng Display = E1 61 Hiển thị = E1 61 : Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời Display = E1 62 Hiển thị = E1 62 : Kiểm tra điểm = EPROM lỗi Display = E1 63 Hiển thị = E1 63 : Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi Display = E1 85 Hiển thị = E1 85 : Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây Display = E2 01 Hiển thị = E2 01 : Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp Display = E2 02 Hiển thị = E2 02 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu) Display = E2 03 Hiển thị = E2 03 : Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời Display = E2 21 Hiển thị = E2 21 : Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 37 Hiển thị = E2 37 : Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 46 Hiển thị = E2 46 : Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách Display = E2 51 Hiển thị = E2 51 : Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 59 Hiển thị = E2 59 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi Display = E2 60 Hiển thị = E2 60 : Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E2 61 Hiển thị = E2 61 : Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách Display = E3 20 Hiển thị = E3 20 : Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Display = E4 01 Hiển thị = E4 01 : Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ) Display = E4 04 Hiển thị = E4 04 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm) Display = E4 16 Hiển thị = E4 16 : Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ) Display = E4 19 Hiển thị = E4 19 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán) Display = E4 22 Hiển thị = E4 22 : Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán) Display = E4 40 Hiển thị = E4 40 : Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm Display = E4 41 Hiển thị = E4 41 : Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như Display = E4 60 Hiển thị = E4 60 : Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện Display = E4 61 Hiển thị = E4 61 : Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần) Display = E4 62 Hiển thị = E4 62 : Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào Display = E4 63 Hiển thị = E4 63 : Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn Display = E4 64 Hiển thị = E4 64 : Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao Display = E4 65 Hiển thị = E4 65 : Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại Display = E4 66 Hiển thị = E4 66 : Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn) Display = E4 67 Hiển thị = E4 67 : Kiểm tra điểm = nén quay lỗi Display = E4 68 Hiển thị = E4 68 : Kiểm tra lỗi và giải thích Display = E4 69 Hiển thị = E4 69 : Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ Display = E4 70 Hiển thị = E4 70 : Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải Display = E4 71 Hiển thị = E4 71 : Kiểm tra điểm = EPROM lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB Display = E4 72 Hiển thị = E4 72 : Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện - Kiểm tra nguồn điện Display = E5 54 Hiển thị = E5 54 : Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) - Kiểm tra tính chất làm lạnh.